Từ điển Thiều Chửu
汆 - thộn/tù
① Xói đi, nước đẩy vật gì đi. ||② Một âm là tù. Bơi.

Từ điển Trần Văn Chánh
汆 - thoản
① Nấu, luộc: 汆湯 Nấu canh; 汆黃瓜片 Luộc dưa chuột (đã thái mỏng); ② (đph) Đun (nước): 汆了一汆子水 Đã đun một ống nước; ③ 【汆子】 thoản tử [cuanzi] Cái ống đun nước (bằng đồng hay sắt). Cg. 汆兒 [cuanr]. Xem 汆 [tưn].

Từ điển Trần Văn Chánh
汆 - thộn/tù
① (đph) Lênh đênh, lềnh bềnh, bồng bềnh: 木頭在水上汆 Miếng gỗ lênh đênh trên mặt nước; ② (đph) Rán, ran: 油汆花生米 Lạc rán, đậu phộng ran; ③ (văn) (Nước) xói đi, đẩy đi; ④ (văn) Bơi. Xem 汆 [cuan].